Characters remaining: 500/500
Translation

Đơn Quế

  1. Cây Quế vỏ đỏ, chỉ người con hay nối được chí cha ông làm nên
  2. Tống Sử: Đậu Quân, người đất Ngự Dương đời Tống giữ chức Tả gián nghị Đại phu, nhà danh vọng, khuôn phép, tính thích sưu tập sách vỡ, hậu đãi người hiền kẻ . Khi ông làm quan, hiều bốn phương được cất nhắc bổ dụng. 5 người con trai ông Nghi, Nghiễm, Khản, Xứng, Hy kế tiếp nhau thi đỗ cao. Người đời khen gọi là "Yên sơn đậu thị Ngũ Long"(5 con rồng họ Đậu đất Yên Sơn). Phùng Đạo làm thơ mừng Quân câu: "Linh Xuân nhất chân lão, đan quế ngũ chi phương" (Cha - chỉ Quân, một gốc già, đan quế một cành thơm)
  3. Hồng Đức quốc âm: Thơm tho dòng đậu cành đan quế
  4. ấm áp sân điền khóm tử kinh. Vân Tiên: Trông cho cành quế trỗ cành mẫu đơn

Words Containing "Đơn Quế"

Comments and discussion on the word "Đơn Quế"